Hợp tác quốc tế
Dự án hợp tác với bên ngoài
STT |
Tên đề tài |
Năm |
|
1 |
Khảo sát xã hội học về xã Hải Vân: một đóng góp vào nghiên cứu thời kỳ quá độ |
1979 |
Đại học Catholic de Louvain-la-Neuve |
2 |
Công chúng Thủ đô với hệ thống thông tin đại chúng |
1982 |
Sở Văn hóa Hà Nội |
3 |
Thực trạng cơ cấu đội ngũ và trạng thái tư tưởng công nhân Thủ đô |
1984 |
Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội |
4 |
Điều tra lối sống và văn hóa của thanh niên Thủ đô |
1985 |
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
5 |
Chính sách xã hội ở các nước xã hội chủ nghĩa |
1987-1989 |
Viện Hàn lâm Khoa học Đức |
6 |
Nâng cao địa vị phụ nữ nông thôn thông qua hoạt động vay vốn và kế hoạch hóa gia đình (VIE/88/P20) |
1988-1990 |
Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) |
7 |
Mức sinh và gia đình trong điều kiện của sự đổi mới về kinh tế xã hội (FFS) |
1989-1991 |
UNFPA |
8 |
Nâng cao năng lực đào tạo nghiên cứu khoa học về dân số ở Việt Nam (VIE/88/P05) |
1989-1992 |
UNFPA |
9 |
Công nhân Việt Nam lao động tại Liên Xô |
1990 |
Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô |
10 |
Công nhân và trí thức Thủ đô |
1990-1991 |
Thành ủy Hà Nội |
11 |
Động thái dân số ở nông thôn đồng bằng Việt Nam |
1990-1991 |
Đại học Washington |
12 |
Gia đình trong bối cảnh của sự đổi mới kinh tế – xã hội ở Việt Nam |
1990-1993 |
Quỹ Hợp tác nghiên cứu khoa học Thụy Điển (SAREC) |
13 |
Văn minh phương Đông và gia đình truyền thống Việt Nam |
1990-1993 |
Quỹ Toyota |
14 |
Người cao tuổi và an sinh xã hội ở miền Bắc Việt Nam |
1992-1993 |
Quỹ Toyota |
15 |
Tác động kinh tế –xã hội của Đổi Mới ở Việt Nam: Đô thị hóa và nhà ở đô thị |
1992-1995 |
Cơ quan phát triển quốc tế Canada (CIDA) |
16 |
Các khía cạnh xã hội của Quy hoạch tổng thể đồng bằng sông Hồng (trong Chương trình quy hoạch tổng thể đồng bằng sông Hồng VIE/89/034) |
1993-1994 |
Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường |
17 |
Kiến thức, thái độ và hành vi kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam |
1993-1994 |
Ủy ban quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình |
18 |
Cơ cấu đội ngũ công nhân Hà Nội |
1994 |
Liên đoàn Lao động Thành phố Hà Nội |
19 |
Cải thiện môi trường và nhà ở cho người nghèo đô thị Việt Nam: Đặc điểm kinh tế-xã hội, nhà ở và môi trường của người nghèo đô thị |
1993-1995 |
Trung tâm nghiên cứu phát triển quốc tế Canada (IDRC) |
20 |
Biến đổi gia đình (VIE/93/P02) |
1994-1995 |
UNFPA và Chính phủ Pháp |
21 |
Phân tích bảo hiểm y tế tự nguyện |
1995-1998 |
Hội đồng Anh |
22 |
Nghiên cứu Lịch đại dân số tại 3 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
1995-1998 |
Đại học Washington |
23 |
Phúc lợi xã hội trong thời kỳ biến đổi nhanh ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương |
1995-2001 |
Đại học Công tác xã hội Nhật Bản |
24 |
Về thực trạng hút thuốc lá tại Việt Nam |
1996 |
Đại học California |
25 |
Nghiên cứu Ninh Hiệp, một xã đa nghề, giàu có ở đồng bằng sông Hồng |
1996-1997 |
Quỹ Toyota |
26 |
Người cao tuổi đồng bằng sông Hồng những năm 1990 (RRDES) |
1996-1998 |
Đại học Michigan |
27 |
Nâng cao năng lực lập kế hoạch và quản lý đô thị cho thành phố Hà Nội: Điều tra kinh tế xã hội để lập quy hoạch phát triển dự án điểm tại Quận Tây Hồ, Hà Nội (VIE95/050) |
1997-1998 |
Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) |
28 |
Tác động của sự chuyển đổi cơ cấu lao động nghề nghiệp xã hội đến phân tầng mức sống qua khảo sát mẫu 3 xã vùng nông thôn Đồng bằng sông Hồng |
1997-1998 |
Chương trình nghiên cứu Việt Nam – Hà Lan |
29 |
Kiến thức, thái độ, hành vi của phụ nữ nông thôn có chồng kiếm sống tại đô thị với HIV/AIDS |
1997-1998 |
Ủy ban Quốc gia phòng chống AIDS |
30 |
Di dân, địa vị phụ nữ và đô thị hóa |
1997-2000 |
Đại học Tổng hợp Brown |
31 |
Đánh giá dự án vay vốn xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường |
1998 |
Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) |
32 |
Nghèo khổ và các vấn đề xã hội tại thành phố Hải Phòng |
1998-1999 |
Ngân hàng Thếgiới |
33 |
Dự án dân số sức khỏe gia đình |
1998-2000 |
Ngân hàng Thế giới |
34 |
Nâng cao năng lực đào tạo và nghiên cứu phát triển đô thị ở Việt Nam (ISTAR) |
1998-2000 |
Đại sứ quán Hà Lan tại Việt Nam |
35 |
Dân số vị thành niên và biến đổi xã hội ở Việt Nam |
1998-2000 |
Hội đồng Dân số |
36 |
Dự án Quy hoạch …Quận Cầu Giấy |
1999 |
UBND Quận Cầu Giấy |
37 |
Khảo sát các kênh truyền thông hiện có và tác động của chúng đối với phụ nữ và trẻ em Việt Nam |
1999 |
Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) |
38 |
Điều tra Quá trình đô thị hoá tại phường Dịch Vọng |
1999 |
TT điều tra cơ bản |
39 |
Nghiên cứu định tính về người cao tuổi ở Việt Nam |
1999-2000 |
UNFPA |
40 |
Giám sát độc lập việc giải phóng mặt bằng, tái định cư và việc tham vấn cho các nhóm dân tộc thiểu số thuộc Dự án Giao thông nông thôn 1 và 2 |
1999-2000 |
Ngân hàng Thế giới |
41 |
Nghiên cứu HIV/AIDS |
1999-2001 |
ĐH La Trobe |
42 |
Mâu thuẫn và hòa giải ở các cộng đồng nông thôn Việt Nam |
2000 |
MCC & CRF |
43 |
Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản |
2000 |
Ford Foundation |
44 |
Dự án Dân số Hoà Bình |
2000 |
|
45 |
Khảo sát hợp tác với WB vì sự tiến bộ của phụ nữ |
2000 |
Ford Foundation |
46 |
Tổ chức lớp học phương pháp nghiên cứu KHXH |
2000 |
ĐH Michigan |
47 |
Điều tra đánh giá tư tưởng tình cảm , tâm lý nạn nhân, gia đình nạn nhân bị nhiễm chất độc hoá học |
2000 |
Cục báo chí, Bộ Văn hóa – Thông tin |
48 |
Ảnh hưởng kinh tế – xã hội của việc nâng cấp đường quốc lộ số 5 đến các cộng đồng dân cư quanh vùng |
2000-2001 |
Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) |
49 |
Khảo sát Hoạt động và ảnh hưởng của các kênh truyền thông dân số kế hoạch hoá gia đình và chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
2000-2001 |
Ủy ban quốc gia Dân số và KHHGĐ |
50 |
Hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu xã hội học |
2000-2003 |
Quỹ Ford |
51 |
Biến đổi gia đình Việt Nam |
2000-2003 |
Đại học Michigan |
52 |
Tăng cường năng lực ngành xã hội học trong việc phối hợp nghiên cứu và giảng dạy |
2001 |
Quỹ Ford |
53 |
Ảnh hưởng của Internet đến trẻ em (Qua nghiên cứu trường hợp tại Hà Nội) |
2001 |
Trung tâm thông tin và truyền thông châu Á (AMIC) |
54 |
Đánh giá năng lực lập kế hoạch thực hiện kế hoạch, theo dõi, giám sát các mục tiêu vì trẻ em giai đoạn 2001-2005 |
2001 |
UNICEF |
55 |
Một số yếu tố cơ bản quyết định sự hình thành chuẩn mực dân số – sức khỏe sinh sản trong xã hội Việt Nam hiện nay |
2001-2002 |
|
56 |
Xung đột môi trường và quan hệ của nó với tính cộng đồng qua nghiên cứu 3 làng nghề thuộc vùng đồng bằng sông Hồng. Đề xuất một số giải pháp góp phần phát triển bền vững |
2001-2003 |
Chương trình nghiên cứu Việt Nam – Hà Lan |
57 |
Đánh giá tác động của điện khí hóa nông thôn đến đời sống người dân (Vòng 1) |
2002 |
Chính phủ New Zealand |
58 |
Đánh giá tác động của Dự án đào tạo công nghệ thông tin tại Việt Nam |
2002 |
Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
59 |
Đánh giá dự án phòng chống bạo lực gia đình |
2002 |
Cơ quan phát triển Thụy Sĩ |
60 |
Chương trình nghị sự 21 (tái định cư khu Quang Trung, TP Vinh) |
2002 |
Habitat |
61 |
Nghiên cứu thử nghiệm biến đổi gia đình |
2002 |
Viện Xã hội học, Michigan |
62 |
Nghiên cứu về buôn bán trẻ em (BBTE) |
2002 |
SCUK, SC Sweden, và Oxfam Quebec |
63 |
HIV/AIDS tại nơi làm việc: Một đánh giá nhu cầu về chính sách và can thiệp |
2002 |
Quỹ Ford |
64 |
Đánh giá dự án cung cấp dịch vụ nước sạch do UNICEF tài trợ |
2002 |
UNICEF |
65 |
Đánh giá mô hình lồng ghép dân số và phát triển tại các xã nghèo huyện Đà bắc, tỉnh Hòa bình |
2002 |
|
66 |
|
2002 |
VNRP |
67 |
Giáo trình xã hội học văn hóa |
2002 |
Quỹ Ford |
68 |
Đánh giá chương trình truyền thông thử nghiệm về quyền trẻ em Meena/Mai ở Việt Nam |
2003 |
UNICEF |
69 |
Dự án: Tìm hiểu chợ vùng cao tại tỉnh Lào Cai |
2003 |
J.Michand, trường ĐHTH Hull, Vương Quốc Anh |
70 |
ĐT đánh giá nhu cầu xã hội đối với tạp chí chuyên ngành bảo vệ môi trường |
2003 |
Viện NC chiến lược và chính sách KHCN |
71 |
Quan niệm của thanh niên về thuốc lá và hút thuốc |
2003 |
Thai Health |
72 |
Nghiên cứu định tính về cách tiếp cận đồng đẳng trong phòng chống HIV cho những người nghiện ma tuý ở thị xã Hà Giang |
2003 |
Ford Foundation |
73 |
Giới trẻ và gia đình |
2003 |
Hội đồng Dân số Mỹ |
74 |
Nghiên cứu về gia đình Việt Nam |
2003 |
ĐH Michigan |
75 |
Thanh niên ở Hà Nội |
2003 – 2004 |
Đại học Copenhaghen |
76 |
Giới trẻ và Gia đình Việt Nam. |
2003-2004 |
Chương trình hợp tác với POP council |
77 |
Thanh niên đô thị ở Hà Nội |
2003-2004 |
|
78 |
Dự án dự án nghiên cứu về gia đình nông thôn Việt nam trongchuyển đổi |
2003-2004 |
SIDA / SAREC tài trợ qua Chương trình hợp tác Việt Nam – Thụy Điển của Bộ KH-CN |
79 |
Xử lý số liệu điều tra Thực trạng đoàn kết, bình đẳng… |
2003-2004 |
|
80 |
Phối hợp tăng trưởng đô thị và phát triển nông nghiệp vùng ven đô |
2003-2005 |
Liên minh Châu Âu |
81 |
Nghiên cứu biến đổi của gia đình Việt Nam 2004 |
2004 |
Chương trình hợp tác với Trung tâm nghiên cứu Dân số, Đại học Michigan |
82 |
Đánh giá tác động của điện khí hóa nông thôn đến đời sống người dân (Vòng 2) |
2004 |
Ngân hàng Thế giới |
83 |
Khảo sát truyền thông nông thôn |
2004-2005 |
|
84 |
Quan hệ xã hội trong bệnh viện và ảnh hưởng của nó đến chất lượng cung cầu dịch vụ chăm sóc sức khoẻ hiện nay |
2004-2007 |
Bộ Y tế |
85 |
Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi |
2004-2011 |
SIDA/SAREC |
86 |
Dự án “Xây dựng Mạng lưới Nghiên cứu Sức khoẻ Thanh niên ở Việt Nam” |
2005 |
WHO, Bộ Y tế, Viện Xã hội học |
87 |
Điều tra cơ bản nhận thức, thái độ và hành vi của cộng đồng về quyền trẻ em phục vụ xây dựng Chiến lược Truyền thông Vận động Quyền Trẻ em giai đoạn 2006-2010 |
2005 |
|
88 |
Đánh giá dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn |
2005 |
JBIC |
89 |
Đánh giá dự án COMBI tại Hải Phòng |
2005 |
|
90 |
Thanh niên Hà Nội và sức khoẻ |
2005 |
|
91 |
Khảo sát về đa dạng hoá chiến lược sống |
2005 |
|
92 |
Giám sát độc lập về an toàn xã hội (Tái định cư) – Dự án thủy lợi Phước Hòa, /thực hiện tại Tp. HCM, tỉnh Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh và Long An |
2005 |
Bộ NN&PTNT /ADB và AFD tài trợ |
93 |
Mạng lưới xã hội ở khu vực nông thôn miền Bắc Việt Nam: xây dựng và chiến lược sử dụng mạng lưới trong bối cảnh thay đổi xã hội kinh tế hiện nay |
2005 – 2009 |
Đại sứ quán Pháp – Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
94 |
Đánh giá sự tham gia của người dân/địa phương trong việc xây dựng và quản lý các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn có sự hỗ trợ của UNICEF |
2005 – 2009 |
UNICEF |
95 |
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong việc xây dựng và quản lý các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn có sự hỗ trợ của UNICEF |
2005-2006 |
UNICEF |
96 |
Điều tra biến đổi tâm lý xã hội của cư dân Đà Nẵng |
2005-2006 |
|
97 |
Tác động kinh tế – xã hội của đường hầm đèo Hải Vân |
2005-2007 |
JBIC |
98 |
Đánh giá dự án Điện nông thôn |
2005-2007 |
WB, Bộ công nghiệp |
99 |
Giám sát độc lập tái định cư cho dự án Thuỷ lợi Phước Hoà |
2005-2013 |
Ban quản lý trung ương dự án thuỷ lợi (Bộ NN & PTNT) |
100 |
Giáo dục trước hôn nhân ở đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long Thực trạng, nhu cầu và định hướng giải pháp |
2006 |
UB DSGĐ&TE và UNICEF |
101 |
Chống kỳ thị đối với người nhiễm HIV |
2006 |
CESVI |
102 |
Tác động của các cơ chế về quyền sở hữu trí tuệ (IPR) đối với giá thuốc ở Việt Nam – Việc áp dụng mô hình ảnh hưởng của IPR |
2006 |
Tổ chức Y tế thế giới và Bộ Y tế |
103 |
Một số biến đổi văn hoá các dân tộc miền núi phía Bắc |
2006 |
|
104 |
Dự án giao thông nông thôn 2 |
2006 |
Bô Giao thông vận tải/WB |
105 |
Đánh giá sự tham gia của cộng đồng vào thực hiện dự án nước sạch, vệ sinh môi trường do UNICEF tài trợ |
2006 |
UNICEF |
106 |
Đánh giá tác động của điện khí hóa nông thôn đến đời sống người dân (Vòng 3) |
2006 – 2007 |
Ngân hàng Thế giới |
107 |
Đánh giá Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc |
2006-2007 |
Bộ KH&ĐT/WB |
108 |
Dự án nông nghiệp ven đô |
2006-2007 |
|
109 |
Nghiên cứu KABP tại Hà Nội |
2006-2007 |
|
110 |
Nước sạch Bắc Ninh |
2007 |
|
111 |
Di cư nội địa – những tác động đến gia đình và thành viên ở lại |
2007 |
UNICEF |
112 |
Đánh giá hiệu quả chuyên đề dân số, gia đình và trẻ em |
2007 |
|
113 |
Nghiên cứu quan hệ giữa các thế hệ |
2007 |
|
114 |
Hiệu quả nguồn lực của dự án Chia sẻ ở cùng dân tộc thiểu số |
2008-2009 |
Bộ KH & đầu tư |
115 |
Tài liệu hoá các bài học của chương trình Chia sẻ |
2008-2009 |
Bộ KH & đầu tư |
116 |
Đánh giá tác động của điện khí hóa nông thôn đến đời sống người dân |
2008-2009 |
Ngân hàng thế giới |
117 |
Lấy ý kiến của người dân về dự thảo luật BHYT |
2008-2009 |
|
118 |
Giám sát độc lập về an toàn xã hội (Tái định cư) – Dự án thủy lợi lưu vực Sông Hồng giai đoạn 2-ADB3/ Ban QL trung ương dự án thủy lợi – CPO /Thực hiện tại 13 tỉnh |
2008-2010 |
Bộ NN&PTNT/ ADB và AFD tài trợ |
119 |
Đánh giá tác động của chương trình 135 |
2009 |
|
120 |
Đánh giá dự án VIE011 |
2009 |
|
121 |
Nghiên cứu việc khám chữa bệnh cho người nghèo, trẻ em |
2009 |
|
122 |
Đánh giá việc thực hiện 5 mục tiêu đổi mới ở Việt Nam |
2009 |
|
123 |
Giám sát độc lập tái định cư dự án Thủy lợi Phước Hòa |
2009 – 2010 |
Ngân hàng ADB |
124 |
Nghiên cứu định lượng về chính sách nâng cao quyền năng cho phụ nữ |
2009-2010 |
|
125 |
Tham vấn công chúng về dự thảo luật người khuyết tật |
2009-2010 |
|
126 |
Lấy ý kiến người dân về dự án quy hoạch sông Hồng |
2009-2011 |
Sở quy hoạch kiến trúc Hà Nội |
127 |
Chủ thuyết phát triển của Việt Nam trong thời đại Hồ Chí Minh vận dụng chủ thuyết đó trong những năm đầu Thế kỷ XXI, hướng tầm nhìn đến năm 2020 và 2045 |
2010 |
Hội đồng lý luận TW |
128 |
Dịch vụ tư vấn giám sát độc lập về an toàn xã hội Môi trường cho các tuyến đường năm thứ 2 thuộc Hợp phần nâng cấp Dự án cải tạo mạng lưới đường bộ |
2010 |
World Bank |
129 |
Tác động xã hội của game online |
2010 |
Bộ thông tin truyền thông |
130 |
Nghiên cứu đánh giá mức độ hài lòng của người bị thu hồi đất về chính sách bồi thường |
2010 |
Ngân hàng thế giới |
131 |
Giám sát dự án nâng cấp đường Bộ |
2010 |
PMU 2 và WB2 |
132 |
Đánh giá thực trạng ngành công nghiệp giải trí trò chơi trực truyến hiện nay |
2010 |
Bộ Thông tin truyền thông |
133 |
Giám sát độc lập PMU |
2010 |
WB và MOT |
134 |
Nghiên cứu nguồn lực xã hội ở Việt Nam |
2010-2011 |
Đại học Senshu (Nhật Bản) |
135 |
Đánh giá tác động xã hội, lập khung chính sách tái định cư và khung chính sách dân tộc thiểu số của Dự án quản lý thuỷ lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
2010-2011 |
WB và Bộ NNPTNT |
136 |
Điều tra dư luận về phòng chống tham nhũng |
2010-2012 |
Văn phòng TW về phòng chống tham nhũng |
137 |
Lấy ý kiến người dân về bầu cử Quốc hội |
2011 |
|
138 |
Dự án Quản lý thiên tai VN |
2011-2012 |
Ngân hàng thế giới |
139 |
Thẩm định giá độc lập dự án Phát triển toàn diện KT- XH thành phố Thanh Hóa |
2011-2013 |
Ngân hàng ADB tại Việt Nam |
140 |
Toàn cầu hóa và bản sắc làng Việt ở miền Bắc |
2011-2013 |
Quỹ NAFOSTED |
141 |
Đánh giá giới cho quản lý rủi ro thiên tai ở Việt Nam |
2012 |
WB |
142 |
Tư vấn giới cho Dự án Nguồn nhân lực y tế |
2012 |
Bộ Y tế |
143 |
Khảo sát Xã hội học đánh giá 5 năm thực hiện Luật bình đẳng giới |
2012-2013 |
Ủy ban Các vấn đề xã hội của Quốc hội |
144 |
Giám sát độc lập tái định cư dự án phát triển toàn diện KT-XH thành phố Thanh Hoá |
2012-2013 |
|
145 |
Đánh giá Dự án tăng cường kỹ năng nghề |
2013 |
ADB |
146 |
|
2012-2013 |
WB và Bộ NNPTNT |
147 |
Nghiên cứu so sánh hệ thống BHYT Hàn Quốc và Việt Nam |
2013 |
Korea Foundation |
148 |
Trao đổi mạng xã hội: tiếp cận xã hội học và nhân học về sự biến đổi của xã hội nông thôn Việt Nam |
2013 |
Quỹ NAFOSTED |